Máy làm đá mini chỉ có 1 hạn chế duy nhất là sức chứa. Còn tất cả những phương diện còn lại như hình thức, sự tinh gọn, tốc độ và sức bền đều “ăn đứt” các đối thủ.
1. TOP 6 máy làm đá mini được tin dùng nhiều nhất
Tương ứng với hàng trăm đơn vị cung ứng là hàng trăm chủng loại máy làm đá mini khác nhau. Và cùng với sự đa dạng về mẫu mã thì chất lượng cũng có nhiều sai biệt. Trong đó, 6 đại diện dưới đây là nhận được nhiều recommend nhất:
1.1 Xiaomi CZB-26YB
Tên sản phẩm |
Xiaomi CZB-26YB |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
105W |
Năng suất |
0,6kg (60 viên/mẻ) |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Đỏ |
Ngay từ tạo hình, con máy đang xét đã cưa đổ KH trong phút mốt. Bởi chúng sở hữu gam màu đỏ siêu nổi bật và sang chảnh, kết cấu gọn gàng và kiểu dáng cực hiện đại, trendy.
Thiết bị có công suất chỉ vỏn vẹn 105W, kéo cày cả tháng cũng chẳng tốn mấy điện. Mỗi mẻ, máy làm ra khoảng 0,6kg đá viên, trung bình mỗi ngày có thể tạo ra vài chục kg thành phẩm. 1 mức năng suất không thể xem nhẹ phải không?
1.2 Hicon 15Kg
Tên sản phẩm |
Hicon 15kg |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
105W |
Năng suất |
15kg/ngày |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Trắng, xanh, đen, nâu ghi… |
Máy Hicon 15kg có dáng hộp nhỏ xinh xinh với rất nhiều phiên bản về màu sắc để bạn lựa chọn. Đây cũng là đại diện sở hữu mức phí phải chăng nhất trong danh sách đặc biệt này.
Tốc độ làm đá của thiết bị này là vô cùng ấn tượng, chỉ dao động từ 5-7 phút. Hoạt động “chơi chơi”, chúng cũng có thể tạo 15-16kg đá viên/ngày. Đặc biệt, máy còn được gia cố bằng inox 304, loại chất liệu đỉnh cao giúp tối ưu độ bền máy lên tới 15 năm.
1.3 CASO PRO 3301
Tên sản phẩm |
Caso Pro 3301 |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
140W |
Dung tích |
2,2l |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Trắng ngà phối đen |
So với những đối thủ so kè, đại diện này sở hữu mức công suất cao hơn -140W. Thời gian hoàn thiện mẻ của chúng cũng cao hơn hẳn, năng suất tạo đá là không phải dạng vừa.
Đặc biệt, sức chứa của sản phẩm lên tới 2,2l, bạn có thể tạo lượng đá tối đa tương ứng với con số này. Chất lượng thành phẩm cũng rất ra gì, kiểu dáng đẹp, kết cấu đều chằn chặn như dập ghim, trông cực thích mắt.
1.4 Watoor WZB-16H
Tên sản phẩm |
Watoor WZB-16H |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
105W |
Năng suất |
0,7kg (9 thanh/mẻ) |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Đỏ |
Mặc dù được hoàn thiện bởi Trung Quốc nhưng do sử dụng công nghệ Đức nên dòng sản phẩm này có chất lượng cực đáng nể.
Chẳng những vậy, phân khúc giá của chúng lại thuộc tầm trung, không cao cũng chẳng thấp và phù hợp với số đông người tiêu dùng. Đó là chưa kể đến hình thức máy đẹp mãn nhãn, được gia cố bằng vật liệu xịn sò. Đính kèm là chế độ bảo hành siêu dài hạn, tử tế.
1.5 Tiross TS9351
Tên sản phẩm |
Tiross TS9351 |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
105W |
Năng suất |
12kg/ngày |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Nâu ghi phối đen |
Tiến trình làm đá của Tiross TS9351 diễn ra êm ru, không một âm thanh khó chịu. Sức bền của máy cũng vô cùng xuất sắc vì chúng có thể hoạt động 24/7 cũng không hề nóng máy. Thiết bị còn đặc biệt nhỏ gọn, không chiếm mấy diện tích nên rất dễ tìm nơi bố trí, đặt để.
1.6 Kanawa KW-30
Tên sản phẩm |
Kanawa KW-30 |
Điện áp sử dụng |
220V/50Hz |
Công suất |
105W |
Năng suất |
30kg/mẻ |
Chất liệu |
Inox 304 |
Màu sắc |
Xanh, trắng, đen, đỏ… |
Sản phẩm trông thì nhỏ con con nhưng sức làm việc lại cực “trâu”, càng dùng càng thích. Năng suất tạo đá của con máy này là vô tiền khoáng hậu, có thể lên tới 30kg/ngày. Trong khi đó, dung tích chứa chỉ same same những đại diện khác. Điều này cho thấy hiệu năng hoàn thiện mẻ hiếm có khó tìm của chúng.
Máy còn có aptomat ngắt tự động nên vận hành siêu an toàn, không tiềm ẩn rủi ro. Ngoài ra nhờ tích hợp thêm cảm biến, kết cấu siêu khít nên chi phí tiêu thụ điện rất nhẹ đô, kể cả khi khai thác triệt để công năng
2. Vì sao nên chọn mua máy làm đá viên mini?
2.1 Đáp ứng nhu cầu nhỏ
Thường thì chỉ những cơ sở kinh doanh đá mới cần tới những con máy size “khủng” để đáp ứng đơn hàng lớn. Còn với những nhà hàng, quán ăn kinh doanh đồ uống, thực phẩm tươi sống thì lượng đá cần sử dụng chỉ cỡ 15-20kg/ngày
Trong TH này, máy mini là gợi ý không thể hoàn hảo hơn vì sức làm việc, khả năng tạo đá “vừa zin” với nhu cầu. Ngoài ra với những gia đình có nhu cầu sử dụng đá viên hằng ngày thì đây cũng là lựa chọn rất đáng để tham khảo.
2.2 Tiết kiệm diện tích
Không phải hàng quán, cửa tiệm nào cũng có giao diện hoành tráng. Mặt bằng rộng thênh thang để bày “9981” đồ dùng, dụng cụ. Và với ưu thế về sự tinh gọn, chẳng đối thủ nào có thể qua mặt dòng máy này ở khả năng tối ưu không gian, tiết kiệm diện tích. Khi đó, bạn không nhất thiết phải chuẩn bị trước cho mất công.
2.3 Tối ưu chi phí
Đây là điều nhìn thấy rõ “mồn một” vì khi lượng vật liệu sử dụng không đáng là bao thì chi phí hoàn thiện sẽ được tối ưu triệt để. Cụ thể, chỉ từ xấp xỉ 2 triệu là bạn đã có trong tay thiết bị ưu tú này.
Chẳng những vậy, máy còn vận hành siêu tiết kiệm điện vì công suất chỉ dao động từ 105W đến 150W. Sức bền của máy làm đá viên cũng rất đáng khen, ít khi xảy ra những hư hỏng lớn. Như vậy sự tiết kiệm chi phí ở đây không chỉ thể hiện ở số tiền đầu tư mà cả số tiền dành cho vận hành.
2.4 An toàn và tiện dụng
Hầu hết các dòng máy mini đều có thiết kế trực quan, dễ sử dụng với các chi tiết hiển thị chi tiết. Khâu cấp nước, thu đá chẳng có gì phức tạp hay đánh đố. Cần thiết thì bạn có thể lấy ra ngay, chưa cần thì cứ để thành phẩm trong khoang chứa vì chúng giữ nhiệt siêu tốt. Chưa hết, thiết bị còn tích hợp tính năng ngắt tự động để bảo đảm độ an toàn, bảo vệ thiết bị khi “có biến”. Đặc biệt là lớp vỏ, hệ dây dẫn được gia cố rất chắc chắn nên nói không với nguy cơ rò rỉ điện.
3. 4 tiêu chí mua máy làm đá viên mini giá rẻ, chất lượng
3.1 Theo nhu cầu sử dụng
Bạn có biết vì sao nhu cầu sử dụng lại được xếp đầu bảng trong các tiêu chí cần xét đến hay không? Đó là bởi nó gắn liền với mục đích chốt đơn: mua để làm gì? Nương theo điều này, chúng ta sẽ nhận ra rằng giá trị máy chỉ thực sự có ý nghĩa nếu đáp ứng tốt yêu cầu thực tế. Còn không thì dù xịn sò đến mấy cũng chẳng có tính ứng dụng cao. Vậy nên, hãy tính toán xem mỗi ngày hoặc mỗi thời điểm bạn cần số lượng đá bao nhiêu, kiểu dáng thế nào và sàng lọc để tìm ra thiết bị tương thích.
3.2 Theo chất liệu sản phẩm
1 thiết bị được làm từ chất liệu tốt chưa chắc đã có chất lượng cao vì phương diện này còn lệ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Tuy nhiên, 1 con máy có chất lượng thì chắc chắn nó phải được làm từ chất liệu xịn sò. Điều này cho thấy đây là điều kiện cần để gia cố sức bền, công năng của sản phẩm.
Và theo đánh giá của hầu hết người dùng thì không gợi ý nào có thể vượt mặt inox 304, vừa có hình thức, vừa có phẩm chất thuộc hàng bao xuất sắc.
3.3 Theo giá bán thiết bị
Mặc dù giá thành của thiết bị không quá cao nhưng chúng cũng có mức dao động lớn, lựa chọn này có chi phí cao gấp 2-3 lần lựa chọn khác. Vậy nên, việc cân nhắc giá là điều cần thiết. Đặc biệt là khi số vốn eo hẹp và muốn tạo đà cho hành trình tăng sinh lợi nhuận. Tuy nhiên đừng vì điều này mà quên mất sự phù hợp với nhu cầu sử dụng mới là vấn đề then chốt. Vậy nên, dù lựa chọn của bạn là gì, hãy luôn gắn kết những tiêu chí này với nhau nhé!
3.4 Theo feedback tiêu dùng
Lựa chọn theo feedback là cách làm cực thông minh, hiệu quả và được nhiều người “lăng xê” trong thời gian gần đây. Trước đây khi mua hàng, ta chỉ nghe ý kiến từ 1 chiều là người bán nên chúng rất phiến diện, 100% đều là những lời khen có cánh. Còn review sẽ giúp bạn show ra góc nhìn thứ 2, khách quan hơn và đầy tính trải nghiệm. Khi đó, bạn sẽ có thêm căn cứ để đánh giá lại sản phẩm mà mình quan tâm trước khi đi đến chốt hạ cuối cùng.
4. UPDATE giá bán máy làm đá mini mới nhất hiện nay
Như đã nhắc đến ở trên, 1 trong những ưu thế “nổi bần bật” của máy làm đá mini chính là sở hữu mức giá siêu rẻ, chỉ dao động từ 2-5 triệu. Chi phí cụ thể sẽ lệ thuộc vào đơn vị cung ứng, công nghệ chế tác, chất liệu hoàn thiện và các tính năng tiện ích đi kèm.
Tên sản phẩm máy làm đá mini |
Giá thành (VNĐ) |
Xiaomi CZB-26YB |
2.500.000 – 3.000.000 |
Hicon 15kg |
1.800.000 – 2.100.000 |
Caso Pro 3301 |
4.600.000 – 5.000.000 |
Watoor WZB-16H |
2.800.000 – 3.200.000 |
Tiross TS9351 |
4.500.000 – 5.000.000 |
Kanawa KW-30 |
2.500.000 – 3.000.000 |